NGÔN NGỮ HỌC ĐỐI CHIẾU


Join the forum, it's quick and easy

NGÔN NGỮ HỌC ĐỐI CHIẾU
NGÔN NGỮ HỌC ĐỐI CHIẾU
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 


Rechercher Advanced Search

Affiliates
free forum


OUTLINE NHOM 1

Go down

OUTLINE NHOM 1 Empty OUTLINE NHOM 1

Bài gửi by MYLINH 14/10/09, 09:21 am

I>TRẬT TỰ TỪ CỦA ĐỊNH NGỮ

o Giới thiệu định ngữ

- Định nghĩa:

- Các loại định ngữ

+ định ngữ số lượng

+ định ngữ khối lượng

+ định ngữ đặc trưng

+ định ngữ sở hữu

+ định ngữ chỉ định + định ngữ phương tiện

II> ĐỊNH NGỮ TIẾNG ANH:



1 Thành phần bổ nghĩa đặc trước danh từ chính (pre – modifier):
1
2
3
4
5
6
7
8

Pre.

Det

(Tiền chỉ định)

Det.(

Chỉ định từ)

Ord. N (Số thứ tự)

Car. N

(Số đếm)

Size

(Kích cỡ)

Quality

(Phẩm chất)

Age

(Trình trạng, tuổi tác)

Shape/ length

(Hình dáng, chiều dài)

Color

(Màu sắc)

Nationality

(Quốc tịch)

Pre/ PP – par

(Hiện tại/qúa khứ phân từ)

Sub. Noun

(Danh từ phụ)

Head Noun

(Danh từ chính)

2. Thành phần bổ nghĩa đặt sau danh từ chính (post – modfier)
1
2
3
4
5 – 6
7
8
9

Dect.
(Chỉ định từ)
Ord. N
(Số thứ tự)
Car. N
(Số đếm)
Pre – modifier
(Tiền chỉ định)
Sub. Noun
(Danh từ phụ)
Head Noun
(Danh từ chính)
Post – modifiers
(Thành phần bổ nghĩa)

III> ĐỊNH NGỮ TIẾNG ANH:

1. Thành tố phụ trước của danh từ:

a.Từ chỉ tổng lượng

b.Số từ

c.Từ chỉ xuất cụ thể

d.Thành tố chính
2. Các thành tố đứng sau danh từ trung tâm
1.Định ngữ hạn định
2.Định ngữ miêu tả
IV> Các yếu tố khác liên quan đến trật tự định ngữ trong tiếng Việt
1.Yếu tố về nhịp đọc

2.Yếu tố về ngữ nghĩa

3.Yếu tố về khối lượng ( chiều dài ) của định tố

4.Các yếu tố khác

V> Nhận xét và kết luận

MYLINH
Khách viếng thăm


Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang


 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết