NGÔN NGỮ HỌC ĐỐI CHIẾU


Join the forum, it's quick and easy

NGÔN NGỮ HỌC ĐỐI CHIẾU
NGÔN NGỮ HỌC ĐỐI CHIẾU
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.
Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 


Rechercher Advanced Search

Affiliates
free forum


Bảng đối chiếu tên Gia Vị (ANH - VIỆT)

Go down

Bảng đối chiếu tên Gia Vị (ANH - VIỆT) Empty Bảng đối chiếu tên Gia Vị (ANH - VIỆT)

Bài gửi by ng thi thanh huyen 13/11/09, 03:19 am

Bảng đối chiếu tên Gia Vị
(ANH - VIỆT)

http://forum.zing.vn/day-nau-an/bang-doi-chieu-ten-gia-vi-anh-viet/t255215.html
Alum: Phèn Chua
Borax: Hàn the
Potassium Nitrate: Muối Diêm (hay còn gọi là Petersalt)
Ammodium Bicarbonate: Bột Khai
Cinammon: Quế
Fennel Seeds: Tiểu Hồi
Star Anise: Đại Hồi (?)
Clove: Đinh Hương
Nutmeg: Đậu Khấu
Cummin: Thì Là Ai Cập
Basil: Rau Quế
Lime Leaves: Lá Chanh
Ginger/Ginger Root: Gừng
Prapika: Ớt Màu
Dried Orange Peel: Võ Cam
Dried Mandarin Peel/Tangerine Peel: Võ Quít
Dried Lime Peel/Skin: Võ Chanh
Annatto or Annatto Seeds: Hột Điều Màu
Chilli Powder: Ớt Bột
Chilli Oil: Ớt Dầu
Garlic Powder: Tỏi Bột
Ground Ginger: Bột Gừng
Lemongrass: Xả
Galangal: Riềng
Coriander or Cilantro: Ngò
Coriander Seeds: Hột Ngò
Ground Coriander: Bột Ngò
Shrimp Paste: Mắm Tôm/ Mắm Ruốc
Bean Sprout: Giá
Granulated Sugar: Đường Cát (Trắng)
Mung Beans: Đậu Xanh
Lotus Seeds: Hạt Sen
Tumeric: Nghệ
White Radish/Tunip: Cũ cãi Trắng
Water Spinach: Rau Muống
Tamarind: Me
Soy Sauce: Nước Tương
Fish Sauce: Nước Mắm
Hoi-Sin Sauce: Tương Ăn Phở
Glutinous/Sticky Rice: Gạo Nếp
Kikkoman Soy Sauce: Nước Tương (Nhật Bản)
Tofu/Bean Curd: Tàu Hũ
Bean Curd Sheets: Tàu Hũ Ky
Water Chestnuts: Củ Năng
Preserved Radish/Tunip: Củ Cải Muối
Cloud Ears: Nấm Tai Mèo
Straw Mushroom: Nấm Rơm
Oyster Sauce: Dầu Hào
Preserved Mustard: Dưa Cải Muối Chua
Dates: Chà Là
Sesame Oil: Dầu Mè
Shark' s Fins: Vi Cá (Mập) dùng nấu soup
Chives: Hẹ
Maltose: Mạch Nha
Sugarcane Sugar: Đường Mía
Palm Sugar: Đường Thôt Nốt
Brown Sugar: Đường Nâu (dạng cát mịn hay dạng đường thẻ)
Rock Sugar: Đường đá (dạng hơi trong và giống như cục đá)
Taro Root: Khoai Môn
five-spice Seasoning: Ngũ Vị Hương
Bean Thread Noodles/Vermicelli Bean Threads/Cellophane Noodle: Đều là bún Tàu, hay là bún Miếng
Chayote/Christophine/Buddha' s Hands: Trái Su Hào
Tapioca: Bột Báng
Eggplant: Cà Tím
Thyme: Thì Là
Shortening: Mỡ Pha (dùng làm cho bánh sốp hơn, v.v....)
Lard: Mỡ Lợn
Caramel Roux: Nước đường Thắng
Cardamom: Bột Gia Vị Đậu Khấu
Saffron: Cây Nghệ Tây
Allspice: Hột tiêu Jamaica
Fenugreek: Cỏ Cà-Ri (Loại cỏ này có mùi thơm dùng để chế Cà-ri
Green Onion/Scallion: Hành Lá
Shallots: Hành Hương
Yellow Onion: Củ Hành Tây
Red Onion: Củ hành Tây (Màu Đỏ) loại này bằng củ hành tây trằng. Lớn hơn hành hương
Rosemary: Cây Hương Thảo (Dùng nhiều trong món ăn Tây Dương )
Sichuan Peppercorns/Flower Peppercorns: Loại tiêu hạt đỏ, có võ mở ra hai bên giống như đoá hoa. Thường tìm thấy trong các siêu thị Hoa, và Việt Nam mình.
Coconut Milk/Coconut Cream: Khi mua và khui lon nước cột dừa ra, bạn sẽ thấy phần trắng dày đặc ở trên hộp, phần đó gọi là Coconut Milk. Khi quậy tan ra thì gọi là Coconut Cream.



ng thi thanh huyen

Tổng số bài gửi : 20
Join date : 09/11/2009

Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang


 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết